Lưu trữ của tác giả: admin

Rau má

Rau má

Rau má – Centella asiatica (L.) Urb thuộc họ Hoa tán – Apiaceae. Mô tả: Cây thảo mọc bò, phân nhánh nhiều trên mặt đất. Rễ mọc từ các mấu của thân. Lá có cuống dài, phiến hình thận hoặc gân tròn, mép khía tai bèo. Cụm hoa hình tán đơn mọc ở nách lá gồm 1-5 hoa […]

Kim ngân lẫn

Kim ngân lẫn

Kim ngân lẫn, Kim ngân núi – Lonicera confusa DC., thuộc họ Kim ngân – Caprifoliaceae. Mô tả: Cây leo 2-4m, cành có lông, hơi xám. Lá có lông; phiến lá hình trái xoan, dài 4-6cm, rộng 1,5-3cm, tròn hay gần hình tim ở gốc, nhọn hay gần nhọn ở đầu, nhẵn ở mặt trên, có lông ở mặt […]

Tiêu lốt

Tiêu lốt

Tiêu lốt, Tất bạt – Piper longum L., thuộc họ Hồ tiêu – Piperaceae. Mô tả: Cây thảo bò ở phần gốc. Cành mang hoa đứng thẳng, không lông. Lá có cuống ngắn, phiến hình trứng thuôn, nhọn ở đỉnh, hình tim ở gốc; cuống lá hơi phủ lông, có bẹ ở gốc. Hoa đơn tính, mọc thành bông; […]

Huyết hoa

Huyết hoa

Huyết hoa, Hoa quốc khánh – Haemanthus multiflorus (Tratt.) Martyn, thuộc họ Thuỷ tiên – Amaryllidaceae. Mô tả: Cây thảo lưu niên, với hành có áo, mang 3-5 lá dài 12-15cm, hình xoan, ngọn giáo; cuống lá lốm đốm tím. Cán hoa mập cao 30-40 cm, mo màu tim tím bao lấy tán hoa gồm 40-50 hoa màu đỏ […]

Cà độc dược

Cà độc dược

Cà độc dược – Datura metel L., thuộc gọ Cà – Solanaceae. Mô tả: Cây thảo cao đến 2m, sống hằng năm, phần gốc của thân hoá gỗ. Thân và cành non màu xanh lục hay tím, có nhiều lông tơ ngắn. Lá đơn, mọc so le; phiến lá nguyên, hình trứng nhọn, gốc phiến lá không đều. Hoa […]

Mai chiếu thuỷ

Mai chiếu thuỷ

Mai chiếu thuỷ – Wrightia religiosa (Teijsm. et Binu.) Hook f., thuộc họ Trúc đào – Apocynaceae. Mô tả: Cây gỗ có những nhánh dài mảnh, có lông mềm. Lá hình trái xoan – ngọn giáo, thuôn, hình dải – ngọn giáo, nhọn ở chóp, có góc ở gốc, hai mặt lá khác màu, hầu như không có cuống, […]

Gừa

Gừa

Gừa, Si quả nhỏ – Ficus microcarpa L.f. thuộc họ Dâu tằm – Moraceae. Mô tả: Cây gỗ lớn, cao tới 25m, lúc nhỏ phụ sinh, có rễ khí sinh treo từ nhánh cao. Lá dày láng, dài 6-20cm, chóp thường tròn, gốc có ba gân; lá kèm có lông trắng lúc non; cuống lá 1,5-3,5cm. Quả dạng sung […]

Bầu

Bầu

Bầu – Lagenaria siceraria (Molina) Standl, thuộc họ Bầu bí – Cacurbitaceae. Mô tả: Dây leo thân thảo có tua cuốn phân nhánh, phủ nhiều lông mềm màu trắng. Lá hình tim rộng, không xẻ thuỳ hoặc xẻ thuỳ rộng, có lông mịn như nhung màu trắng; cuống có 2 tuyến ở đỉnh. Hoa đơn tính cùng gốc, to, […]

Ðào tiên

Ðào tiên

Ðào tiên – Crescentia cujete L,. thuộc họ Núc nác – Bigno niaceae. Mô tả: Cây gỗ nhỏ, không lông, lá xanh đậm, nhẵn, cứng, mọc khít nhau thành chùm 3 cái hay hơn. Phiến lá hình trái xoan ngược, thon hẹp dài ở gốc, chóp thon, dài 10-15cm, rộng 3-4 cm. Hoa trên thân hay trên cành, thường […]

Dong rừng

Dong rừng

Dong rừng, Lá dong – Phrynium placentarium (Lour.) Merr. (P. parviflorum Roxb.), thuộc họ Dong – Marantaceae. Mô tả: Cây thảo, cao 1-2m. Lá hình mũi mác thuôn hay hình trái xoan-mũi mác, dài 35-50cm, rộng 12-20cm, gốc tù, đầu nhọn, nhẵn cả hai mặt; cuống dài, nhẵn; bẹ lá nhẵn. Cụm hoa hình đầu tròn không cuống, mọc trên […]